Thông số kt: |
* Đường kính dây ≥3.5 ly - Dung sai TCVN : 0.5% - 1.5% - Dây ủ mềm |
|
* Trọng lượng m/kg = (± 13.25 m/kg) * Trọng lượng kg/m = (± 0.075487563 kg/m) |
|
* Công thức tính toán ứng suất kéo (lực bền kéo) = F/A |
|
* Trong đó F là lực kéo đứt sợi thép, mác thép có thiết diện A(mm2) |
Ứng dụng: |
Là một loại dây thép được cán nguội (kéo rút) nhỏ lại từ nguồn nguyên liệu kim loại đen thường là thép 6.5, |
|
thép xả băng, dây biên... Dây thép đen là nguyên liệu đầu vào của rất nhiều lĩnh và các ngành công nghiệp |
|
do vậy chủng loại và mác thép rất đa dạng từ bù lon ốc vít, đinh…đến ngành dây mạ, lưới thép, dây thép, |
|
lưới thép hàn; que hàn, rọ đá, lồng quạt, dây buộc (cột) hàng ủ mềm 1,2,3,4,5 ly các loại. |
Ưu điểm : |
So với dây mạ kẽm hoặc với dây kim loại màu…dây thép đen có giá thành thấp hơn nhiều. Với tính chất rẻ, |
|
dễ gia công, xử lý chế tạo nên nó là nguyên liệu đầu vào của nhiều ngành công nghiệp, trong đó có một số |
|
ngành đặc thù như: yêu cầu sức bền kéo cao, môi trường a xít hoặc nhiệt độ cao các loại dây cột hàng bằng |
|
chất liệu khác không đáp ứng được thì dây thép đen ủ mềm thương được lựa chọn. |
Giá : |
Call |
Liên hệ : |
Mrs. Xuân (028) 3883 9999 - (028) 3883 8888 - (028) 3883 7777 - 0909 23 1111 |