I. TÊN GỌI
Không giống dây cột 1 ly thường làm dây cột buộc liên kết các kết cấu thép trong ngành xây dựng . Sản phẩm dây thép 2,3,4,5 ly có rất nhiều chủng loại được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống, kinh tế, xã hội …có lĩnh vực chỉ cần dây thép đen, có lĩnh vực cần dây mạ kẽm, dây cứng, dây ủ mềm …. Vì đa dạng như vậy nên tên gọi thường gắn liền với quy cách và chủng loại của sản phẩm đó, ví dụ dây đen có đường kinh 2 ly thì gọi ‘ dây đen 2 ly’, dây mạ có đường kính 3ly thì gọi ‘ dây mạ 3 ly’ hoặc dây đen đường kính 4 ly ủ mềm thì gọi dây 4 ly ủ mềm’ vân và vân vân …
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Nguyên vật liệu chính để sản xuất ra dây thép 2,3,4,5 ly là thép 6, dây băng, dây biên …Các vật liệu phụ khác như bột kéo, khuôn kéo, lỗ kéo …
Quy trình sản xuất thường dùng phương pháp cán nguội. Từ nguyên liệu chính là thép 6 , dây băng ,biên …với mác thép chứa hàm lượng cacbon thấp được đưa vào máy chuyên dụng với công suất lớn tùy theo chủng loại dưới tác động của lực kéo sợi thép sẽ biến dạng theo hai hình thái cùng lúc đó là bị kéo dãn dài ra và đường kính sợi thép sẽ nhỏ dần lại xuống 5ly, 4ly, 3ly, 2 ly, hoặc nhỏ hơn nữa tùy theo yêu cầu kỹ thuật của từng chủng loại sản phẩm.
Ủ mềm là quá trình dùng than, củi , hoặc điện năng đốt nóng sợi thép ở nhiệt độ rất cao nhằm phục hồi và sắp xếp lại các phân tử thép đã bị xô lệch biến dạng trong quá trình cán kéo
Sau khi được ủ nóng ở nhiệt độ cao phù hợp tính chất lý hóa thay đổi, sợi thép sẽ mềm ra với bề mặt màu xanh xám đặc trưng.
Sản phẩm thường được đóng gói với trọng lượng 50 kg cho dây 2 ly nhưng dây 3 ly từ 100 kg đến 150 kg , loại dây 4 và 5 ly trọng lượng từ 200 đén 300 kg/cuộn, hoặc có thể đặt trọng lượng theo yêu cầu .Để tiết giảm chi phí nên khâu đóng gói ở dạng cuộn và thường không có bao bì …
III. BẢO QUẢN
a, Ở cửa hàng, kho hàng
Cũng giống như mặt hàng đinh đai… sản phẩm dây thép 2,3,4,5 ly chỉ là sản phẩm phụ trong cửa hàng sắt thép xây dựng, nên thường không được ưu tiên sắp xếp bảo quản. Do đặc tính thường không có bao bì đóng gói nên rất dễ rỉ sét hư hỏng nếu môi trường bảo quản không tốt như ẩm thấp, mưa tạt, môi trường có tính chất ăn mòn như biển gần biến, mặn, phèn, a xít …làm giảm giá bán sản phẩm cũng như ảnh hưởng đến chất lượng công trình sau này.
b, Ở công trình
Có một thực tế nhà sản xuất, nhà phân phối, cửa hàng bảo quản sản phẩm cấn thận bao nhiệu thì ở công trình, công trường do điều kiện cả khách quan lẫn chủ quan vật liệu sắt thép bảo quản không được tốt, thường để ngoài trời, thậm chí không che dậy. Để đảm bảo tiến độ thi công cũng như chất lượng công trình bên cạnh yêu cầu về thiết kế, về thi công giám sát thì vật tư sắt thép nhất là dây 2,3,4,5 ly (nếu có) cần phải được bảo quản tốt, nếu thời gian thi công kéo dài thì phải lưu gữi trong nhà kho cẩn thận, thời gian ngắn hơn có thể trong lán trại và phải được sắp xếp kê lót và che đậy cẩn thận, tránh bị mưa gió tạp chất đất đá vùi lấp làm giảm chất lượng vật tư sản phẩm ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
IV ỨNG DỤNG
Như trình bày trong phần tên gọi sản phẩm dây thép 2,3,4,5 ly có rất nhiều chủng loại và được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực, mỗi lĩnh vực ngành nghề lại có yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn riêng, như làm đinh khác với vít bắn tôn lợp , cũng khác với bù lon ốc vít , dệt lưới b40, dây kẽm gai , dây làm mỹ nghệ , dây cột tôn, cột đai, hoặc phục vụ cột hàng trong một số ngành công nghiệp đặc thù có môi trường axit , nhiệt độ cao , mà dây cột bằng chất dẻo, dây nhựa… không thực hiện được .
V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUÂT DÂY THÉP TỪ 0.8 ĐẾN 6 LY |
||||
STT |
QUY CÁCH(LY) |
KG / 1M |
M / 1KG |
GHI CHÚ |
1 |
0.80 |
0.003944 |
253.55 |
|
2 |
0.85 |
0.004452 |
224.62 |
|
3 |
0.90 |
0.004991 |
200.36 |
|
4 |
0.95 |
0.005561 |
179.82 |
|
5 |
1.00 |
0.006162 |
162.28 |
Dây 1 ly |
6 |
1.05 |
0.006794 |
147.19 |
|
7 |
1.10 |
0.007456 |
134.12 |
|
8 |
1.15 |
0.00815 |
122.70 |
|
9 |
1.20 |
0.008874 |
112.69 |
|
10 |
1.25 |
0.009629 |
103.85 |
|
11 |
1.30 |
0.010414 |
96.02 |
|
12 |
1.35 |
0.011231 |
89.04 |
|
13 |
1.40 |
0.012078 |
82.80 |
|
14 |
1.45 |
0.012956 |
77.18 |
|
15 |
1.50 |
0.013865 |
72.12 |
Dây 1.5 ly |
16 |
1.55 |
0.014805 |
67.54 |
|
17 |
1.60 |
0.015775 |
63.39 |
|
18 |
1.65 |
0.01677 |
59.63 |
|
19 |
1.70 |
0.017809 |
56.15 |
|
20 |
1.75 |
0.018872 |
52.99 |
|
21 |
1.80 |
0.019966 |
50.09 |
|
22 |
1.85 |
0.02109 |
47.42 |
|
23 |
1.90 |
0.022246 |
44.95 |
|
24 |
1.95 |
0.023432 |
42.68 |
|
25 |
2.00 |
0.024649 |
40.57 |
Dây 2.0 ly |
26 |
2.05 |
0.025897 |
38.61 |
|
27 |
2.10 |
0.027176 |
36.80 |
|
28 |
2.15 |
0.028485 |
35.11 |
|
29 |
2.20 |
0.029825 |
33.53 |
|
30 |
2.25 |
0.031196 |
32.06 |
|
31 |
2.30 |
0.032598 |
30.68 |
|
32 |
2.35 |
0.034031 |
29.38 |
|
33 |
2.40 |
0.035495 |
28.17 |
|
34 |
2.45 |
0.036989 |
27.04 |
|
35 |
2.50 |
0.038514 |
25.96 |
Dây 2.5 ly |
36 |
2.55 |
0.04007 |
24.96 |
|
37 |
2.60 |
0.041657 |
24.01 |
|
38 |
2.65 |
0.043274 |
23.11 |
|
39 |
2.70 |
0.044923 |
22.26 |
|
40 |
2.75 |
0.046602 |
21.46 |
|
41 |
2.80 |
0.048312 |
20.70 |
|
42 |
2.85 |
0.050053 |
19.98 |
|
43 |
2.90 |
0.051825 |
19.30 |
|
44 |
2.95 |
0.053627 |
18.65 |
|
45 |
3.00 |
0.05546 |
18.03 |
Dây 3.0 ly |
46 |
3.05 |
0.057321 |
17.45 |
|
47 |
3.10 |
0.059219 |
16.89 |
|
48 |
3.15 |
0.061145 |
16.35 |
|
49 |
3.20 |
0.063101 |
15.85 |
|
50 |
3.25 |
0.065089 |
15.36 |
|
51 |
3.30 |
0.067107 |
14.90 |
|
52 |
3.35 |
0.069156 |
14.46 |
|
53 |
3.40 |
0.071236 |
14.04 |
|
54 |
3.45 |
0.073346 |
13.63 |
|
55 |
3.50 |
0.075488 |
13.25 |
Dây 3.5 ly |
56 |
3.55 |
0.07766 |
12.88 |
|
57 |
3.60 |
0.079863 |
12.52 |
|
58 |
3.65 |
0.082097 |
12.18 |
|
59 |
3.70 |
0.084361 |
11.85 |
|
60 |
3.75 |
0.086657 |
11.54 |
|
61 |
3.80 |
0.088983 |
11.24 |
|
62 |
3.85 |
0.09134 |
10.95 |
|
63 |
3.90 |
0.093728 |
10.67 |
|
64 |
3.95 |
0.096147 |
10.40 |
|
65 |
4.00 |
0.098596 |
10.14 |
Dây 4.0 ly |
66 |
4.05 |
0.101076 |
9.89 |
|
67 |
4.10 |
0.103587 |
9.65 |
|
68 |
4.15 |
0.106129 |
9.42 |
|
69 |
4.20 |
0.108702 |
9.20 |
|
70 |
4.25 |
0.111306 |
8.98 |
|
71 |
4.30 |
0.11394 |
8.78 |
|
72 |
4.35 |
0.116605 |
8.58 |
|
73 |
4.40 |
0.119301 |
8.38 |
|
74 |
4.45 |
0.122028 |
8.19 |
|
75 |
4.50 |
0.124786 |
8.01 |
Dây 4.5 ly |
76 |
4.55 |
0.127574 |
7.84 |
|
77 |
4.60 |
0.130393 |
7.67 |
|
78 |
4.65 |
0.133243 |
7.51 |
|
79 |
4.70 |
0.136124 |
7.35 |
|
80 |
4.75 |
0.139036 |
7.19 |
|
81 |
4.80 |
0.141978 |
7.04 |
|
82 |
4.85 |
0.144952 |
6.90 |
|
83 |
4.90 |
0.147956 |
6.76 |
|
84 |
4.95 |
0.150991 |
6.62 |
|
85 |
5.00 |
0.154056 |
6.49 |
Dây 5.0 ly |
86 |
5.05 |
0.157153 |
6.36 |
|
87 |
5.10 |
0.16028 |
6.24 |
|
88 |
5.15 |
0.163438 |
6.12 |
|
89 |
5.20 |
0.166677 |
6.00 |
|
90 |
5.25 |
0.169847 |
5.89 |
|
91 |
5.30 |
0.173098 |
5.78 |
|
92 |
5.35 |
0.176379 |
5.67 |
|
93 |
5.40 |
0.179691 |
5.57 |
|
94 |
5.45 |
0.183034 |
5.46 |
|
95 |
5.50 |
0.186408 |
5.36 |
Dây 5.5 ly |
96 |
5.55 |
0.189813 |
5.27 |
|
97 |
5.60 |
0.193248 |
5.17 |
|
98 |
5.65 |
0.196714 |
5.08 |
|
99 |
5.70 |
0.200212 |
4.99 |
|
100 |
5.75 |
0.203739 |
4.91 |
|
101 |
5.80 |
0.207298 |
4.82 |
|
102 |
5.85 |
0.210888 |
4.74 |
|
103 |
5.90 |
0.214508 |
4.66 |
|
104 |
5.95 |
0.218159 |
4.58 |
|
105 |
6.00 |
0.221841 |
4.51 |
Dây 6.0 ly |
VI. MUA HÀNG
GIÁ |
Call |
LIÊN HỆ |
Mrs. Xuân: (028) 3883 9999 – (028) 3883 8888 – (028) 3883 7777 - 0909 23 1111 |