Thông số kt: |
* Đường kính dây ≥4.0 ly - Dung sai TCVN : 0.5% - 1.5% |
|
* Trọng lượng m/kg = (± 10.14 m/kg) * Trọng lượng kg/m = (± 0.098596 kg/m) |
|
* Công thức tính toán ứng suất kéo (lực bền kéo) = F/A |
|
* Trong đó F là lực kéo đứt sợi thép, mác thép có thiết diện A(mm2) |
Ứng dụng: |
Là một loại dây thép được cán nguội (kéo rút) nhỏ lại từ nguồn nguyên liệu kim loại đen thường là thép 6.5, |
|
thép xả băng, dây biên... Dây thép đen là nguyên liệu đầu vào của rất nhiều lĩnh vực và các ngành công nghiệp |
|
do vậy chủng loại và mác thép cũng rất đa dạng từ ngành bù lon ốc vít, đinh... đến ngành dây mạ, lưới thép, |
|
dây thép, rọ đá, lưới thép hàn; que hàn, lồng quạt, và dây buộc 1,2,3,4,5 ly phục vụ trong ngành xây dựng… |
Ưu điểm : |
So với dây mạ kẽm hoặc với dây kim loại màu…dây thép đen có giá thành thấp hơn nhiều. Với tính chất rẻ, |
|
dễ gia công, xử lý chế tạo nên nó là nguyên liệu đầu vào của nhiều ngành công nghiệp, trong đó ngành xây |
|
dựng được ứng dụng rất rộng rãi, đặc biệt là dây buộc (cột) 01 ly. |
Giá : |
Call |
Liên hệ : |
Mrs. Xuân (028) 3883 9999 - (028) 3883 8888 - (028) 3883 7777 - 0909 23 1111 |