Thông số kt: |
* Đường kính dây ≥1.5 ly - Dung sai TCVN : 0.5% - 1.5% |
|
* Trọng lượng m/kg = (± 72.12 m/kg) * Trọng lượng kg/m = (± 0.013865063 kg/m) - Dây ủ mềm |
|
* Công thức tính toán ứng suất kéo (lực bền kéo) = F/A |
|
* Trong đó F là lực kéo đứt sợi thép, mác thép có thiết diện A(mm2) |
Ứng dụng: |
Dây thép mạ kẽm là sản phẩm được xử lý làm sạch bề mặt và được tráng phủ (nhúng nóng) một lớp nguyên |
|
tố kim loại kẽm, ký hiệu (Zn) có số nguyên tử là 30, do vậy sản phẩm có bề mặt láng bóng sáng đẹp đặc |
|
trưng, khả năng ngăn chặn và làm chậm quá trình ô xy hóa rất cao, do vậy làm tăng tính thẩm mỹ, độ bền và |
|
tuổi thọ của sản phẩm có thế lên đến vài chục năm. Dây thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ngành |
|
điện, thông tin liên lạc và các ứng dụng khác…Phổ biến và thông dụng đến mức cần sợi dây để treo mấy |
|
nhành lan trước nhà ra đầu hẻm có ngay, đó chính là dây thép mạ kẽm đã được phân chia ra từng khoanh tròn |
|
lớn nhỏ các loại… |
Ưu điểm : |
Tính thẩm mỹ cao hơn dây kim loại đen các loại. Chống chịu tốt trong hầu hết môi trường tự nhiên, ở nông |
|
thôn có thể 30 hoặc 40 năm, khoảng 15 đến 20 năm ở môi trường tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn khác như |
|
khu công nghiệp, vùng phèn mặn, ven biển… |
Giá : |
Call |
Liên hệ : |
Mrs. Xuân (028) 3883 9999 - (028) 3883 8888 - (028) 3883 7777 - 0909 23 1111 |